Cục xuất nhập cảnh Nhật Bản đã và đang bắt đầu check hồ sơ du học Nhật Bản. Một số bạn đã được Cục gọi phỏng vấn tiếng Nhật. Các bạn chú ý học bài cẩn thận nhé. Dưới đây là cách trả lời phỏng vấn Cục xuất nhập cảnh Nhật Bản và danh sách câu hỏi phỏng vấn khi Cục xuất nhập cảnh Nhật Bản gọi cho bạn.
MỤC LỤC[ẩn]
Danh sách câu hỏi phỏng vấn của Cục xuất nhập cảnh Nhật BảnTheo chia sẻ của bạn Vũ Xuân Tùng vừa được Cục xuất nhập cảnh gọi phỏng vấn tiếng Nhật. Du học Nhật Anh ghi lại những câu hỏi mà Cục có thể hỏi để giúp các bạn nắm rõ hơn nhé. (Xem thêm: khi nào Cục xuất nhập cảnh Nhật “check” thông tin)
Cách trả lời phỏng vấn Cục xuất nhập cảnh Nhật Bản
Khi các bạn không nghe rõ, hoặc không hiểu thì tuyệt đối không trả lời lung tung mà hãy yêu cầu lặp lại câu hỏi hoặc trả lời bằng tiếng Việt.
- Xin hãy nhắc lại câu hỏi một lần nữa もういちど おねがいします。
- Em có thể trả lời bằng tiếng việt có được không ạ ベトナム語で こたえてもいいですか。
- Khi đã phỏng vấn xong thì hãy nói cảm ơn どうも ありがとうございました。
Danh sách câu hỏi phỏng vấn Cục xuất nhập cảnh Nhật Bản
- Hãy giới thiệu bản thân
自己紹介(じこしょうかい)をしてください。
自己紹介(じこしょうかい)お願(ねが)いします。 - Em tên là gì?
お名前(なまえ)は。
お名前(なまえ)は なんですか。
お名前(なまえ)を教(おし)えてください。 - Em có phải là “Tùng” không?
“Tùng” さんですか。 - Ngày sinh nhật của em là khi nào?
誕生日(たんじょうび)はいつですか。
誕生日(たんじょうび)を教(おし)えてください。 - Ngày tháng năm sinh của em là khi nào?
生年月日(せいねんがっぴ)を教(おし)えてください。
生年月日(せいねんがっぴ)はいつですか。 - Sở thích của em là gì?
趣味(しゅみ)は 何(なん)ですか。 - Em đang sống ở đâu?
今(いま)、どこに住(す)んでいますか。 - Bây giờ là mấy giờ?
今(いま)、何時(なんじ)ですか。 - Hôm nay là thứ mấy?
今日(きょう)は 何曜日(なんようび)ですか。 - Hôm nay là tháng mấy, ngày mấy?
今日(きょう)は 何月(なんがつ)何日(なんにち)ですか。 - Em đang học tiếng Nhật ở đâu?
どこで 日本語(にほんご)を 勉強(べんきょう)していますか。 - Ở Trung tâm có mấy lớp học? Mấy thầy cô?
会社に クラスが いくつ ありますか。
先生(せんせい)が 何人(なんにん) いますか。 - Em học tiếng Nhật từ bao giờ?
いつから 日本語(にほんご)を 勉強(べんきょう)しましたか。 - Em học tiếng Nhật được bao lâu rồi?
どうのぐらい日本語を勉強しましたか。
どのぐらい日本語(にほんご)を 勉強(べんきょう)しますか。
何(なん)か月勉強(げつ べんきょう)しましたか。 - Em học từ thứ mấy đến thứ mấy?
何曜日(なんようび)から 何曜日(なんようび)まで 勉強(べんきょう)しますか。 - Một ngày học mấy tiếng?
毎日(まいにち) どのぐらい 勉強(べんきょう)しますか。
毎日(まいにち) 何時間(なんじかん) 勉強(べんきょう)しますか。 - Học từ mấy giờ đến mấy giờ?
何時(なんじ)から 何時(なんじ)まで 勉強(べんきょう)しますか。 - Buổi tối em có học không? Học khoảng mấy tiếng?
毎晩(まいばん)日本語を勉強しますか。何時間ぐらいですか。
毎晩(まいばん)日本語を練習しますか。どのぐらいべんきょうしますか。
毎晩(まいばん) 勉強(べんきょう)しますか。何時間(なんじかん)ぐらいですか。 - Em được nghỉ thứ mấy?
休(やす)みは 何曜日(なんようび)ですか。 - Tối qua mấy giờ đi ngủ?
昨夜(ゆうべ) 何時(なんじ)に(
) 寝(ね)ましたか。 - Sáng nay em dậy lúc mấy giờ?
今朝(けさ)、何時(なんじ)に 起(お)きましたか。 - Giáo trình đang học là gì?
勉強している教科書(きょうかしょ)は何ですか。
勉強(べんきょう)している本(ほん)は 何(なん)ですか。 - Hiện nay học đến bài bao nhiêu rồi?
今、第何課(だいなんか)までべんきょうしていますか。
今(いま)、第何課(だいなんか)を 勉強(べんきょう)していますか。 - Thầy hay cô dạy? Tên?
先生は女の人ですか、男の人ですか。
先生の名前は何ですか。
教(おし)えている先生(せんせい)は女(おんな)の人(ひと)ですか、男(おとこ)の人(ひと)ですか。
先生(せんせい)の 名前(なまえ)は 何(なん)ですか。 - Lớp học có bao nhiêu người?
教室(きょうしつ)に 学生(がくせい)が 何人(なんにん)いますか。 - Em đã đỗ kỳ thi tiếng Nhật nào?
どんな試験を合格しましたか。
どんな試験(しけん)に 合格(ごうかく)しましたか。 - Em thi chứng chỉ đó khi nào?
いつ 受験(じゅけん)しましたか。
いつ 試験(しけん)を 受(う)けましたか。 - Em được bao nhiêu điểm?
何点をとれましたか。
何点(なんてん)ですか。 - Gia đình em có những ai?
家族(かぞく)は 何人(なんにん)ですか。
家族(かぞく)は 何人(なんにん)が いますか。 - Ai là người bảo lãnh cho em?
保証人は誰ですか。
誰(だれ)が学(がく) 費(ひ)を 支払(しはら)いますか。
経費支弁者(けいひしべんしゃ)は 誰(だれ)ですか。 - Bố (mẹ) em làm nghề gì? Bao nhiêu tuổi?
お父さん(お母さん)の仕事はなんですか、おいくつですか。
お父(とう)さん(お母(かあ)さん)のお仕事(しごと)は 何(なん)ですか。
何歳(なんさい)ですか。(おいくつ ですか。) - Thu nhập của mẹ (bố) em là bao nhiêu?
お母(かあ)さん(お父(とう)さん)の収入(しゅうにゅう)は いくらですか。 - Em tốt nghiệp trường cấp 3 khi nào?
いつ 高校(こうこう)を卒業(そつぎょう)しましたか。 - Em tốt nghiệp đại học khi nào? (Câu hỏi dành cho các em tốt nghiệp đại học)
いつ 大学(だいがく)を卒業(そつぎょう)しましたか。 - Em tốt nghiệp cao đẳng khi nào? (Câu hỏi dành cho các em tốt nghiệp cao đẳng)
いつ 短期大学(たんきだいがく)を卒業(そつぎょう)しましたか。 - Em tốt nghiệp trung cấp khi nào? (Câu hỏi dành cho các em tốt nghiệp trung cấp)
いつ 専門学校(せんもんがっこう)を卒業(そつぎょう)しましたか。 - Lý do gì khiến em đi du học Nhật Bản?
どうして 日本(にほん)に 留学(りゅうがく)したいですか。
どうして 日本(にほん)へ 留学(りゅうがく)しに 行(い)きたいですか。
日本(にほん)へ 留学(りゅうがく)する理由(りゆう)は 何(なん)ですか。
留学(りゅうがく)の 理由(りゆう)を 教(おし)えてください。 - Lý do du học thì em viết tay hay đánh máy?
留学理由書は手書きですか、パソコンで作りましたか。
留学(りゅうがく)の 理由(りゆう)は 手書(てが)きですか、コンピューターで 作(つく)りましたか。 - Tên trường là gì?
学校名はなんですか。
日本語学校名前はなんですか。
日本(にほん)で学校(がっこう)の名前(なまえ)は 何(なん)ですか。
日本で学校(がっこう)の名前(なまえ)を 知(し)っていますか。
日本で学校(がっこう)の名前(なまえ)を 教(おし)えてください。 - Trường ở đâu?
学校はどこにありますか。
学校(がっこう)はどこですか。 - Học phí của trường mà em chuẩn bị sang học là bao nhiêu?
学費(がくひ)( học phí ) は いくらですか。 - Em sẽ nhập học kỳ tháng mấy?
何月(なんがつ)に入学(にゅうがく)しますか。 - Em có ký hồ sơ không? Ký khi nào?
書類(しょるい)には サインしましたか。いつ サイン
しましたか。 - Em định học tiếp lên trường nào ?
進学(しんがく)する学校(がっこう)は 何(なん)ですか。 - Đã từng đi Nhật chưa?
日本(にほん)へ 行ったことが ありますか。 - Sau khi đi Nhật thì có muốn làm thêm không?
日本に来た後、アルバイトをしたきですか。
日本(にほん)へ行(い)った時(とき)、アルバイトをしたいですか。 - Muốn làm công việc như thế nào? Bao nhiêu tiếng?
どんなアルバイトをしたいですか。
どんな仕事(しごと)をしたいですか。
一日(いちにち) 何時間(なんじかん)ぐらい 働(はたら)きたいですか。 - Sau khi tốt nghiệp muốn làm việc ở Nhật hay Việt Nam?
卒業した後、日本で働きたいですかそれともベトナムで働きたいですか。
卒業(そつぎょう)した後(あと)で、日本(にほん)で 働(はたら)きたいか、ベトナムで 働(はたら)きたいですか。
Tin cùng chuyên mục
- 13:53, 11/07/2024FPT Software trao học bổng du học Nhật Bản cho sinh viên IT
- 23:54, 09/06/2024Những học bổng du học Nhật Bản được săn đón hiện nay
- 21:02, 24/04/2024Xin visa kỹ sư Nhật Bản như thế nào?
- 13:56, 27/03/2024Bí quyết lựa chọn công ty du học Nhật Bản uy tín
- 10:50, 04/03/2024Kinh nghiệm thuê nhà dễ dàng ở Nhật Bản
- 01:50, 02/01/2024Nhiều trường đại học, cao đẳng ở Nhật Bản đến Việt Nam tìm du học sinh
- 01:40, 02/01/2024Du học sinh tại Nhật Bản có thu nhập bất ngờ
- 01:30, 02/01/2024Thu nhập thực tế du học Nhật Bản vừa học vừa làm
- 01:20, 02/01/2024Có bao nhiêu du học sinh Việt Nam tại Nhật Bản?
- 01:10, 02/01/2024Những siêu thị giá rẻ ở Nhật Bản được người Việt yêu thích
Liên hệ tư vấn
- ✅ Điện thoại: 0908 761 212 (Ms. Kim Anh)
- ✅ Holine: 0787 765 624 (Ms. Kim Hà)